đọc sách tiếng anh online
Project Gutenberg là một nguồn tài nguyên trực tuyến chứa hơn 45.000 audiobook, bao gồm một thư viện lớn chứa các đầu sách văn học thiếu nhi kinh điển được viết bởi các tác giả nổi tiếng thế giới. Sách có thể được tải về để đọc trên máy tính, trên máy đọc sách
Đột phá 8+ Tiếng Anh tập 2 sẽ tiếp tục với 15 chuyên đề ngữ pháp còn lại, phần Kỹ năng đọc và cuối cùng là Chức năng giao tiếp Cấu trúc bộ sách Đột phá 8+ Tiếng Anh tập 1. Các chuyên đề của cuốn Đột phá 8+ Tiếng Anh tập 1 sẽ gồm các mục như sau. Phần 1: Ngữ âm
I. Cách xem trực tuyến Sách giáo khoa Tiếng anh lớp 8. Bước 1: Thầy cô truy cập vào trang web Hành trang số nhà xuất bản Giáo dục: Bước 2: Chọn mục Lớp 8, chọn Sách giáo khoa. Bước 3: Nhấn chọn sách Môn Tiếng anh:
Epic! là thư viện sách tiếng Anh trẻ em online lớn nhất, với hơn 40.000 đầu sách, tạp chí, video chất lượng cao cho trẻ dưới 12 tuổi bản ngữ. Epic! thích hợp với trẻ 4-16 tuổi Việt Nam và cả người lớn có nhu cầu đọc sách tiếng Anh.
Với mong muốn giúp các em học sinh luyện viết Lợi ích của việc đọc sách bằng Tiếng Anh hiệu quả, VnDoc.com đã biên soạn và đăng tải bộ rất nhiều tài liệu luyện viết Tiếng Anh khác nhau. Tài liệu Tiếng Anh gồm các đoạn văn mẫu cũng như bài nói tiếng Anh khác nhau về
Je Veux Rencontrer L Amour De Ma Vie. Home SÁCH TIẾNG ANH Sách EILTSSách luyện thiSách Ngôn ngữ khácSách tham khảoSách TOEFLSách TOEIC Sách hay miễn phí – Chia sẻ Ebook tới cộng đồng yêu thích đọc sách với hàng ngàn đầu sách nhiều thể loại được chia sẻ tải sách miễn phí Combo Giáo Trình Chuẩn HSK 1 – Bài Học Kèm 1... Sách hay miễn phí - 21/02/2023 Sách ID Tiếng Anh cho người mới bắt đầu- Cô Trang... Sách hay miễn phí - 21/02/2023 Hackers Ielts Writing Sách hay miễn phí - 02/12/2022 Từ Vựng IELTS – Từ Vựng Đắt Để Đạt Điểm... Sách hay miễn phí - 30/11/2022 Tiếng Anh 7- Explore English – Cánh Diều Sách hay miễn phí - 15/08/2022 Sách Tiếng Anh 7 Friends Plus Sách hay miễn phí - 13/08/2022 Sách Tiếng Anh 7 – Global Success Sách hay miễn phí - 13/08/2022 Sách Tiếng Anh 10 – Global Success Sách hay miễn phí - 12/08/2022 Tiếng anh trong y khoa Sách hay miễn phí - 08/06/2022 2000 English Collocation and Idioms – Cô Trang Anh Sách hay miễn phí - 04/06/2022 Bộ Đề Trắc Nghiệm 2022 Môn Tiếng Anh Cô Trang Anh Sách hay miễn phí - 04/06/2022 Sách Tổng Ôn Ngữ Pháp Tiếng Anh Cô Trang Anh –... Sách hay miễn phí - 04/06/2022 Webster Essential Vocabulary Sách hay miễn phí - 30/05/2022 Ngữ Pháp Tiếng Anh – Vũ Thanh Phương Sách hay miễn phí - 30/05/2022 English Grammar Workbook For Dummies Sách hay miễn phí - 30/05/2022 Chinh Phục Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh Sách hay miễn phí - 30/05/2022 Ngữ Pháp Tiếng Anh Ôn Thi Toeic Sách hay miễn phí - 30/05/2022 360 Động Từ Bất Quy Tắc Và 12 Thì Cơ Bản... Sách hay miễn phí - 29/05/2022 Tự Học Tiếng Anh Hiệu Quả Sách hay miễn phí - 29/05/2022 30 đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Có đáp... Sách hay miễn phí - 29/05/2022 120 Bài Luận Tiếng Anh Sách hay miễn phí - 29/05/2022 Chinh Phục Bài Tập Điền Từ Tiếng Anh Sách hay miễn phí - 29/05/2022 Bộ Đề Luyện Thi Trắc Nghiệm THPT Môn Tiếng Anh Sách hay miễn phí - 29/05/2022 1234Page 1 of 4 GIỚI THIỆU BẢN QUYỀN NỘI DUNG QUY ĐỊNH SỬ DỤNG CHÍNH SÁCH BẢO MẬT © 2022 - - ĐỌC SÁCH MIỄN PHÍ , TẢI SÁCH MIỄN PHÍ - Bản quyền Ebook thuộc về tác giả. Khuyến khích các bạn hãy mua sách để ủng hộ các tác giả.
Showing 1 to 16 of 48 3 Pages Sort By Show
Số đếm tiếng Anh là kiến thức cơ bản mà người học tiếng Anh nào cũng đều phải biết. Dưới đây là 4 cách đọc số đếm tiếng Anh đơn giản nhưng vô cùng hiệu quả!Nội dung chínhI. Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100II. Cách đọc số 0 trong tiếng AnhIII. 4 cách đọc số đếm tiếng Anh1. Các số đếm trong tiếng Anh 2. Đọc dãy số điện thoại3. Đọc số tuổi4. Đọc số năm trong tiếng đọc năm có 3 chữ đọc năm có bốn chữ đọc năm sinh bằng tiếng AnhI. Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100SốSố đếm Phiên âm 1One/wʌn/2Two/tu/3Three/θri/4Four/fɔr/5Five/faɪv/6Six/sɪks/7Seven/ˈsɛvən/8Eight/eɪt/9Nine/naɪn/10Ten/tɛn/11Eleven/ɪˈlɛvən/12Twelve/twɛlv/13Thirteen/θɜr ˈtin/14Fourteen/fɔrˈtin/15Fifteen/fɪf ˈtin/16Sixteen/sɪks ˈtin/17Seventeen/sɛvənˈ tin/18Eighteen/eɪ ˈtin/19Nineteen/naɪnˈtin/20Twenty/ˈtwɛn ti/21Twenty-One/ˈtwɛn ti wʌn/22Twenty-Two/ˈtwɛn ti tu/23Twenty-Three/ˈtwɛn ti θri/24Twenty-Four/ˈtwɛn ti fɔr/25Twenty-Five/ˈtwɛn ti faɪv/26Twenty-Six/ˈtwɛn ti sɪks/27Twenty-Seven/ˈtwɛn ti ˈsɛvən/28Twenty-Eight/ˈtwɛn ti eɪt/29Twenty-Nine/ˈtwɛn ti naɪn/30Thirty/ˈθɜr ti/31Thirty-One/ˈθɜr ti wʌn/32Thirty-Two/ˈθɜr ti tu/33Thirty-Three/ˈθɜr ti θri/34Thirty-Four/ˈθɜr ti fɔr/35Thirty-Five/ˈθɜr ti faɪv/36Thirty-Six/ˈθɜr ti sɪks/37Thirty-Seven/ˈθɜr ti ˈsɛvən/38Thirty-Eight/ˈθɜr ti eɪt/39Thirty-Nine/ˈθɜr ti naɪn/40Forty/ˈfɔː ti/41Forty-One/ˈfɔː ti wʌn/42Forty-Two/ˈfɔː ti tu/43Forty-Three/ˈfɔː ti θri/44Forty-Four/ˈfɔː ti fɔr/45Forty-Five/ˈfɔː ti faɪv/46Forty-Six/ˈfɔː ti sɪks/47Forty-Seven/ˈfɔː ti ˈsɛvən/48Forty-Eight/ˈfɔː ti eɪt/49Forty-Nine/ˈfɔː ti naɪn/50Fifty/ˈfɪf ti/51Fifty-One/ˈfɪf ti wʌn/52Fifty-Two/ˈfɪf ti tu/53Fifty-Three/ˈfɪf ti θri/54Fifty-Four/ˈfɪf ti fɔr/55Fifty-Five/ˈfɪf ti faɪv/56Fifty-Six/ˈfɪf ti sɪks/57Fifty-Seven/ˈfɪf ti ˈsɛvən/58Fifty-Eight/ˈfɪf ti eɪt/59Fifty-Nine/ˈfɪf ti naɪn/60Sixty/ˈsɪks ti/61Sixty-One/ˈsɪks ti wʌn/62Sixty-Two/ˈsɪks ti tu/63Sixty-Three/ˈsɪks ti θri/64Sixty-Four/ˈsɪks ti fɔr/65Sixty-Five/ˈsɪks ti faɪv/66Sixty-Six/ˈsɪks ti sɪks/67Sixty-Seven/ˈsɪks ti ˈsɛvən/68Sixty-Eight/ˈsɪks ti eɪt/69Sixty-Nine/ˈsɪks ti naɪn/70Seventy/ˈsɛvən ti/71Seventy-One/ˈsɛvən ti wʌn/72Seventy-Two/ˈsɛvən ti tu/73Seventy-Three/ˈsɛvən ti θri/74Seventy-Four/ˈsɛvən ti fɔr/75Seventy-Five/ˈsɛvən ti faɪv/76Seventy-Six/ˈsɛvən ti sɪks/77Seventy-Seven/ˈsɛvən ti ˈsɛvən/78Seventy-Eight/ˈsɛvən ti eɪt/79Seventy-Nine/ˈsɛvən ti naɪn/80Eighty/ˈeɪ ti/81Eighty-One/ˈeɪ ti wʌn/82Eighty-Two/ˈeɪ ti tu/83Eighty-Three/ˈeɪ ti θri/84Eighty-Four/ˈeɪ ti fɔr/85Eighty-Five/ˈeɪ ti faɪv/86Eighty-Six/ˈeɪ ti sɪks/87Eighty-Seven/ˈeɪ ti ˈsɛvən/88Eighty-Eight/ˈeɪ ti eɪt/89Eighty-Nine/ˈeɪ ti naɪn/90Ninety/ˈnaɪn ti/91Ninety-One/ˈnaɪn ti wʌn/92Ninety-Two/ˈnaɪn ti tu/93Ninety-Three/ˈnaɪn ti θri/94Ninety-Four/ˈnaɪn ti fɔr/95Ninety-Five/ˈnaɪn ti faɪv/96Ninety-Six/ˈnaɪn ti sɪks/97Ninety-Seven/ˈnaɪn ti ˈsɛvən/98Ninety-Eight/ˈnaɪn ti eɪt/99Ninety-Nine/ˈnaɪn ti naɪn/100One hundred/wʌn ˈhʌndrəd/II. Cách đọc số 0 trong tiếng Anh3 cách đọc số 0 trong tiếng Anh hằng ngày 0 đứng 1 mình, trước dấu chấm thập phânKhi số 0 chỉ đứng một mình, được đọc là “zero” / dấu chấm thập phân, đọc là “zero” hoặc “nought”. Ví dụ “zero point eight” hoặc “nought point eight”. Sau dấu chấm thập phân, trong số điện thoại, số năm, phòng khách sạn, số xe busSau một dấu chấm thập phân, số 0 sẽ đọc là “oh”. Ví dụ “nought point oh five”Khi số 0 xuất hiện trong số điện thoại, số năm, số phòng khách sạn, số xe bus, sẽ được đọc là “oh”. Ví dụ Số điện thoại 0123 456 789 “Oh one two three, four five six, seven eight nine.” Năm 1905 “Nineteen oh five.” Số phòng 301 “Three oh one.” 0 trong tỷ số bóng đáVí dụ Vietnamese three, Thailand nil 3-0 in the AFF Cup số thường gặp– millions triệu– thousands nghìn– hundreds trăm– billion tỉ– thousand billion ngàn tỉ– trillion triệu tỉIII. 4 cách đọc số đếm tiếng Anh1. Các số đếm trong tiếng Anh Từ 1 đến 10 One,… 11 đến 20 Eleven, … 20 đến 90 twenty,… ra, còn đối với các số21 twenty one32 thirty two101 one hundred and one121 one hundred twenty one……Với các số không tròn, chỉ cần cộng thêm phần đuôi là các số đếm từ 1-9 vào sau các số tròn chục, tròn trăm…Với các nhóm có 3 chữ số trong số đếm tiếng Anh, sử dụng dấu phẩy được dùng để phân tách các nhóm. 100 = One hundred1,000 = One thousand 10,000 = Ten thousand100,000 = One hundred thousand1,000,000 = One những số phức tạp, có thể chia nhỏ chúng thành các đơn vị hàng nghìn, trăm, chục sau đó sử dụng cách đếm cần kết hợp từ hàng trăm trở lên với hàng đơn vị hoặc hàng chục, ta thêm “And” trước hàng đơn vị hoặc hàng chục. 324 – three hundred and twenty four2,385 – Two thousand, three hundred and eighty five3,956 – Three thousand, nine hundred and fifty six2. Đọc dãy số điện thoạiKhi đọc dãy số về số điện thoại, chỉ cần tách rời các con số và liệt kê theo từng nhóm 3 hoặc 4 chữ số trong dãy số điện thoại đọc cùng 1 lần. Số 0 trong dãy số điện thoại sẽ được đọc là “zero” hoặc “oh”. Ví dụ My phone number is – Oh nine two three, four five six, seven eight Đọc số tuổiSử dụng như cách đọc số đếm ở trên để nói về số tuổi, nhưng sẽ thêm “years old” tuổi vào phía dụ My grandmother is 83 years old – eighty three years old4. Đọc số năm trong tiếng đọc năm có 3 chữ sốCách 1 đọc như số đếm thông dụ năm 938 nine hundred and 2 chia làm 2 nhóm gồm số đầu tiên và 2 chữ số cuối Ví dụ Năm 938 nine đọc năm có bốn chữ sốĐối với các năm có bốn chữ số, hãy chia năm đó ra thành hai nhóm đọc 2 số đầu trước rồi đến 2 số dụ Năm 1998 nineteen 1823 được đọc là eighteen đọc các năm từ năm 2000 Cách 1 two thousand + and + số cuối. Ví dụ Năm 2022 two thousand and twenty-two. Cách 2 twenty + and + số nguyên. Ví dụ Năm 2009 twenty and nineNăm 2020 two thousand and đọc năm sinh bằng tiếng AnhNăm có 4 chữ số, 2 chữ số ở giữa là số 0Cách 1 2 chữ số đầu tiên + oh + số cuối Số đầu tiên + thousand + and + số cuối. Ví dụ năm 2009 Twenty oh nineTwo thousand and có 4 chữ số, 3 chữ số cuối là số 0 số đầu tiên + thousand. Ví dụ Năm 1000 one thousand, Năm 2000 two thousand. Năm 3000 three thousand. Trên đây là những kiến thức về 4 cách đọc số đếm tiếng Anh, hy vọng bài viết sẽ mang đến những chia sẻ bổ ích cho bạn.
đọc sách tiếng anh online