trắc nghiệm sinh lý tim mạch
Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm về khái niệm gen, cấu trúc chung của gen, phân biệt gen ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực Kho câu hỏi trắc nghiệm Sinh học các lớp có đáp án và lời giải. Tìm kiếm cho: Trang chủ Tìm trình tự mạch bổ sung của gen khi biết
Bài tập lí 12 trắc nghiệm và tự luận theo từng bài, từng chuyên đề, dạng bài, đủ học kì 1, 2 có đáp án, lời giải chi tiết cho ngân hàng câu hỏi. A.1. Bài tập lí thuyết về dao động điều hòa. A.2. Bài tập dao động điều hòa - Các đại lượng đặc trưng. A.3. Bài tập
Trắc nghiệm bạn có mắc bệnh tim mạch. Tập thể dục bao nhiêu sẽ tốt cho tim, có nên uống rượu vang mỗi ngày? Hãy làm trắc nghiệm dưới đây để hiểu hơn về bệnh tim mạch xem mình có mắc bệnh.
Biểu hiện đặc trưng của trụy tim mạch mà người thầy thuốc cần tập trung giải quyết hồi phục cho người bệnh A.Khó thở B.Huyết áp tối đa tụt xuống rất thấp C.Rối loạn mạch D.Mất tri giác E.Tim yếu Câu 9. Nguyên nhân gây sốc nặng và nhanh nhất A.Sốc chấn thương B.Sốc bỏng C.Sốc phản vệ D.Sốc nhiễm khuẩn E.Sốc mất máu Câu 10.
Bệnh học tim mạch; Khóa học cận lâm sàng. Xquang Ngực; Siêu âm; CT-MRI; Xét nghiệm; ECG; Khóa học Y khoa Cơ sở. Sinh lý thú vị; Vi sinh lâm sàng; Sinh lý Guyton; Cơ chế triệu chứng; Khóa học Y khoa cơ bản. Y khoa cơ bản; Kinh nghiệm sinh viên Y; CME - Khóa đào tạo liên tục. SARI 2020
Je Veux Rencontrer L Amour De Ma Vie. Hà Hải Nam cho biết, tỏi rất giàu chất dinh dưỡng. Theo nghiên cứu, trong 100g tỏi có chứa 6,36g protein, 33g carbohydrates, 150g calo và các dưỡng chất như vitamin nhóm B B1, B2, B3, B6, sắt, canxi, kali, mangan, magie, photpho… Thành phần công hiệu chính trong tỏi là hợp chất hữu cơ sulfur và glycosides. Ngoài ra, trong tỏi còn có hàm lượng cao germanium và selen. Đặc biệt, hàm lượng germanium trong tỏi cao hơn so với các dược liệu như nhân sâm, trà xanh, trà đỏ,... Ăn tỏi mỗi ngày sẽ giúp nâng cao sức khỏe và phòng tránh bệnh tật. Tác dụng cơ bản của tỏi chủ yếu đến từ Allicin. Trong tỏi tươi không có allicin tự do, chỉ có tiền chất của nó là alliin. Khi tỏi được băm nhuyễn, enzyme trong tỏi bị kích hoạt sẽ kích thích Allicin hình thành Allicin. Bác sĩ mách cách dùng tỏi chữa yếu sinh lý, tim mạch, huyết áp… - Ảnh minh họa Sau khi tiến hành nghiên cứu, thử nghiệm, các nhà khoa học đã chứng minh được rằng, thói quen ăn tỏi sống mang lại nhiều lợi ích đối với nam giới. Cụ thể Ăn tỏi giúp tăng khả năng tình dục ở nam giới, đặc biệt là những quý ông mắc chứng nhược dương hay liệt dương, yếu sinh lý. Theo các nhà khoa học, sự cương cứng cần đến một loại enzymes gọi là nitric oxide synthase cần cho sự cương cứng. Những hợp chất có trong tỏi giúp sản sinh ra loại men này. Ăn tỏi chỉ cần 1 – 2 nhánh mỗi ngày liên tục trong khoảng 2 tháng sẽ giúp tăng số lượng tinh trùng trong tinh dịch. Chất Creatinine và Allithiamine được tạo bởi vitamin B1 và Allicin là thành phần chính tham gia vào hoạt động cơ bắp, giúp loại bỏ tình trạng mệt mỏi và nâng cao thể lực cho nam giới. Do đó, hãy ăn tỏi mỗi ngày. Các “quý ông” có thể ăn tỏi sống hoặc tỏi đã nấu chín, tuy nhiên, nếu ăn tỏi sống thì nên băm nhuyễn tỏi, để trong không khí khoảng 10 - 15 phút mới ăn. Nguyên nhân là vì trong tỏi không có allicin tự do. Chỉ sau khi băm nhuyễn, dưới tác dụng của enzyme thì tỏi mới phóng thích ra allicin. Ngoài ra, có thể ăn tỏi ngâm dấm vì cách sơ chế này vẫn giữ lại được các hoạt chất tốt trong tỏi. Sau khi ăn tỏi có thể súc miệng bằng cà phê không đường, uống sữa bò, nước trà xanh hoặc nhai kẹo cao su để loại bỏ mùi hôi. Tuy nhiên, không nên ăn tỏi lúc đói vì tỏi có tính phân hủy và tính kích thích mạnh với niêm mạc dạ dày - ruột. Nếu ăn quá nhiều tỏi một lần hoặc ăn tỏi lúc bụng đói thì sẽ không tốt cho hệ tiêu hóa, nhất là với người bị viêm loét dạ dày, tá tràng. Không nên ăn tỏi sống khi bị tiêu chảy vì allicin trong tỏi sẽ kích thích thành ruột, dẫn tới phù nề, nghẽn mạch máu, gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm. Người đang sử dụng một số loại thuốc điều trị HIV/AIDS, thuốc chống đông máu,... không nên ăn tỏi vì sẽ gây ra các tác dụng phụ không tốt cho sức khỏe. Tỏi giúp làm giảm ½ nguy cơ đau tim và đột quỵ, do có tác dụng làm giảm xơ vữa động mạch do làm giảm Cholesterol xấu và tăng lượng Cholesterol tốt, hạ Triglycerid, ức chế tích tụ tiểu cầu gây đông máu. Theo các nghiên cứu, tỏi có thể giảm 38% nguy cơ mắc bệnh tim, giảm hơn 50% nguy cơ đau tim và đột quỵ. Có đến gần 25% người trưởng thành có Cao huyết áp. Tỏi còn có tác dụng giảm huyết áp do giảm độ nhớt của máu, lưu huỳnh trong tỏi có tác dụng giãn cơ, giãn mạch máu, từ đó dẫn tới giảm huyết áp. Người bệnh tăng huyết áp được khuyên nên ăn vài tép tỏi mỗi sáng để hạ áp.
Vị trí của mỏm tim trên ngựcA. Giao giữa liên sườn III và đường giữa xương đòn tráiB. Giao giữa liên sườn III và đường giữa xương đòn phảiC. Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn tráiD. Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn phảiNhĩ phải nhận máu về tim từA. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dướiB. 4 tĩnh mạch phổiC. Động mạch chủ trên và động mạch chủ dướiD. 4 động mạch phổiTim có mấy buồngA. 2B. 3C. 4D. 5Xoang tĩnh mạch chủ nằm ởA. Cung động mạch chủB. Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ trên đổ vào nhĩ phảiC. Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ dưới đổ vào nhĩ phảiD. Trong nhĩ phải và gần nơi đổ vào của tĩnh mạch chủ trênNhĩ trái nhận máu từA. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dướiB. 4 tĩnh mạch phổiC. Nhĩ phảiD. Thất tráiCác mặt của timA. 2 mặt ức sườn, phổiB. 2 mặt ức sườn, cột sốngC. 3 mặt ức sườn, hoành, phổiD. 3 mặt ức sườn, hoành, cột sốngMặt ức sườn của tim tương ứng với sụn sườn từA. I đến IIIB. II đến IVC. III đến VID. IV đến VIIIMặt hoành của tim liên quan vớiA. Cơ hoành, thùy phải của gan và đỉnh của dạ dàyB. Cơ hoành, thùy trái của gan và đỉnh của dạ dàyC. Cơ hoành, thùy phải của gan và đáy của dạ dàyD. Cơ hoành, thùy trái của gan và đáy của dạ dàyHai tâm nhĩ của tim nằm ở phầnA. Ức sườnB. ĐáyC. ĐỉnhD. Đáy và ức sườnTật bẩm sinh thông liên nhĩ là doA. Có lỗ bầu dục ở vách liên nhĩB. Không có vách liên nhĩC. Hẹp van nhĩ thấtD. Hở van nhĩ thất
Ngày đăng 29/10/2012, 1402 Tài liệu trắc nghiệm sinh lý tim mạch gửi đến các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo. Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 1 TRÀÕC NGHIÃÛM SINH L TIM MẢCH 1. Tiãúng tim thỉï nháút l do A. Âọng van nhé-tháút B. Sỉû rung ca tám tháút trong thç tám thu C. Âọng van hai lạ D. Lưng mạu chy ngỉåüc lải trong ténh mảch ch E. Cáu A v B âãưu âụng 2. So sạnh chu k hoảt âäüng ca tim trãn tám âäüng âäư 1 v chu k hoảt âäüng ca tim trãn lám sng 2 A. Hai chu k hon ton trng nhau B. 1 di hån 2 C. 1 ngàõn hån 2 D. 1 khäng tênh âãún tám nhé thu, cn 2 cọ tênh âãưn E. 2 khäng tênh âãún tám nhé thu, cn 1 cọ tênh âãưn 3. Tám tháút trại cọ thnh dy hån tháút phi vç A. Nọ phi täúng mạu våïi täúc âäü cao hån B. Nọ chỉïa nhiãưu mạu hån C. Tim nghiãng sang trại trong läưng ngỉûc D. Nọ phi täúng mạu våïi ạp sút cao hån E. Nọ phi täúng mạu qua läø hẻp l van täø chim 4. Thãø têch cúi tám trỉång A. Bë gim nãúu van âäüng mảch ch bë hẻp B. Låïn nháút khi bàõt âáưu thç tám thu C. Phủ thüc vo lỉåüng mạu vãư tám nhé D. Phủ thüc hon ton vo nhé thu E. Cạc cáu trãn âãưu âụng 5. Tiãúng tim thỉï hai l do A. Sỉû däüi tråí lải ca mạu âäüng mảch sau khi van âäüng mảch âọng B. Mạu rọt nhanh xúng tám tháút k tám trỉång C. Âọng van âäüng mảch ch D. Âọng cạc van bạn nguût E. Cáu A v D âãưu âụng Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 2 6. Sỉû kêch thêch cå tim chè cọ thãø tảo nãn sỉû âạp ỉïng khi A. Kêch thêch våïi cỉåìng âäü täúi âa B. Kêch thêch âảt âãún ngỉåỵng v vo thåìi k trå tỉång âäúi C. Kêch thêch vo giai âoản tám trỉång D. Kêch thêch vo thåìi k trå tuût âäúi E. Táút c âãưu sai 7. Tám tháút thu A. L giai âoản co cå âàóng trỉåìng B. L ngun nhán gáy ra cạc tiãúng T1 v T2 C. Lm âọng van nhé-tháút v måí van täø chim D. L giai âoản di nháút trong mäüt chu k hoảt âäüng ca tim E. Cháúm dỉït âụng vo lục nghe tiãúng tim thỉï hai 8. Khoang tim âọng vai tr ch úu trong chu k tim l A. Tám nhé v tám tháút B. Tám nhé trại v tám tháút trại C. Tám tháút trại D. Ton tám tháút E. Tám tháút phi 9. Thnh pháưn âàûc biãût ca mä tim tảo nãn tênh tỉû âäüng ca tim A. Nụt xoang B. Nụt nhé tháút C. Hãû thäúng dáùn truưn D. Bäü näúi nhé tháút E. Tãú bo cå nhé 10. Tênh cháút sinh l no cọ tạc dủng bo vãû tim A. Tênh hỉng pháún B. Tênh tỉû âäüng C. Tênh dáùn truưn D. Tênh trå tỉång âäúi E. Tênh trå cọ chu k 11. Âụng vo lục nghe tiãúng tim thỉï nháút thç A. Nhé âang gin, sau khi co B. Nhé âang gin, tháút vỉìa måïi co Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 3 C. Nhé âang gin, tháút âang täúng mạu D. Nhé bàõt âáưu co, tháút âang täúng mạu E. Tháút âang co 12. Cå tim âàûc trỉng båíi A. Tênh håüp bo B. Dáùn truưn âiãûn thãú ráút nhanh qua cạc cáưu näúi C. Cạc bọ cå ván v cå trån cng hoảt âäüng D. Sỉû co bọp âäưng nháút E. Cáu A v B âụng 13. Mä tim cọ kh nàng phạt xung báút thỉåìng âỉåüc gi l A. ÄØ ngoải vë B. Mä hoải tỉí C. Cáưu Kent D. Tàng tênh tỉû âäüng E. Táút c âãưu âụng 14. Sỉû âọng van hai lạ v ba lạ xy ra do A. Sỉû gin ca mảng Purinje B. Sỉû co rụt ca cạc cäüt cå C. Nhé co D. Sỉû chãnh lãûch ạp sút giỉỵa nhé v tháút E. Cáu a v c âụng 15. Trong chu k hoảt âäüng ca tim, thåìi k bàõt âáưu âọng van nhé tháút cho âãún cúi k âọng van âäüng mảch, ph håûp våïi giai âoản A. Tám nhé thu B. Tám nhé gin C. Tám tháút thu D. Tám tháút gin E. Cáu B v C âụng 16. Âụng vo lục nghe tháúy tiãúng tim thỉï hai A. Nhé âang gin, tháút â gin hon ton B. Tháút vỉìa gin, nhé âang gin C. Tháút âang co, nhé bàõt âáưu co D. Nhé bàõt âáưu co, tháút âang gin E. Nhé bàõt âáưu co 17. Sỉû âọng van âäüng mảch ch xy ra lục bàõt âáưu ca pha no trong chu chuøn tim Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 4 A. Co âàóng trỉåìng B. Sỉû täúng mạu nhanh C. Cúi tám trỉång D. Gin âàóng trỉåìng E. Âáưy tháút nhanh 18. Tênh tỉû âäüng ca tim thãø hiãûn trãn A. Hoảt âäüng ca nụt xoang B. Hãû thäúng nụt C. Hoảt âäüng ca sỉû dáùn truưn nhé-tháút D. Hoảt âäüng ca tãú bo cå nhé v cå tháút E. Ton bäü trại tim 19. Sỉû chãnh lãûch ạp sút giỉỵa tim v âäüng mảch ch l åí A. Tháút trại trong thåìi k tám trỉång B. Tháút trại trong thåìi k tám thu C. Tháút phi trong thåìi k tám trỉång D. Tháút phi trong thåìi k tám trỉång E. Nhé trại trong thç tám thu 20. Thåìi k trå âäúi våïi cå nhé v âäúi våïi cå tháút theo thỉï tỉû nhỉ sau A. 0,02giáy ; 0,3giáy B. 0,3giáy; 0,3giáy C. 0,15giáy; 0,3giáy D. 0,02giáy; 3,0giáy E. 0,15giáy; 3,0giáy 21. Táưn säú co täúi âa ca nhé. . . . .táưn säú ca tám tháút, do sỉû khạc nhau vãư. . . . . . . A. Låïn hån; täúc âäü dáùn truưn B. Låïn hån; thåìi k trå C. Nh hån; täúc âäü dáùn truưn D. Nh hån; thåìi k trå E. Táút c cáu tr låìi trãn âãưu sai 22. Thåìi gian co ca tháút ch úu phủ thüc vo A. Thåìi gian ca âiãûn thãú hoảt âäüng B. Tênh tỉû phạt nhëp näüi tải ca tim C. Âiãûn thãú mng khi nghè D. Hoảt âäüng ca hãû tháưn kinh thỉûc váût E. Váûn täúc lan truưn âiãûn thãú 23. Thåìi k ca chu chuøn tim tỉì khi âọng van nhé tháút cho âãún khi âọng van âäüng mảch ph håüp våïi giai âoản A. Nhé thu B. Tháút thu Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 5 C. Nhé trỉång D. Tám trỉång E. Cáu B v C âụng 24. Tim nháûn mạu tỉì A. Mảch vnh, thåìi k tám trỉång B. Mảch vnh v mạu tháúm tỉì cạc bưng tim C. Mảch vnh v tỉì cạc ténh mảch Thebeus D. Mảch vnh v tỉì xoang vnh E. Táút c âãưu âụng 25. Tãú bo âãưu cọ kh nàng phạt xung trong âiãưu kiãûn bãûnh l, màûc d tãú bo .váùn hoảt âäüng bçnh thỉåìng A. Cå nhé; nụt nhé tháút B. Cå tim; nụt xoang C. Hãû thäúng dáùn truưn; cå tim D. Cå tháút; nụt nhé tháút E. Táút c âãưu sai 26. Trong pha co âàóng têch ca chu chuøn tim, hoảt âäüng cạc van nhỉ sau A. Van nhé tháút måí, van âäüng mảch âọng B. C hai hãû thäúng van âãưu måí C. C hai âãưu âọng D. Van nhé tháút âọng, van âäüng mảch måí E. Táút c cạc cáu trãn âãưu sai 27. Thãø têch täúng mạu tám thu trung bçnh. . . . . . . ml v xáúp xè. . . . . . . láưn thãø têch cúi tám trỉång A. 50; 1 B. 70; 0,5 C. 200; 0,2 D. 5; 0,2 E. 70; 1 28. Thán nhiãût tàng gáy. . . . . . . nhëp tim, do tênh tháúm ca mng tãú bo cå tim âäúi våïi cạc cation. . . . . . . . A. Tàng; tàng B. Tàng; gim C. Gèam; tàng D. Gèam; gim E. Tàng; khäng thay âäøi 29. Váûn täúc dáùn truưn xung âäüng trong såüi cå tháút l Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 6 A. 0,03-0,05 m/s B. 0,3-0,5m/s C. 1,5-4m/s D. 5-25m/s E. 2-5m/s 30. Thnh pháưn mä tim cọ váûn täúc dáùn truưn nhanh nháút l A. Mảng Purkinje B. Nụt nhé-tháút C. Cå nhé D. Cå tháút E. Bäü näúi tỉì nụt nhé-tháút âãún bọ His 31. Pha 4 trong âiãûn thãú hoảt âäüng ca tãú bo nụt xoang âỉåüc sinh ra båíi A. Sỉû tàng dng Natri âi vo tãú bo B. Sỉû gim dng Kali âi ra khi tãú bo C. Sỉû tàng hoảt âäüng ca båm Na+ K+ ATPase D. Sỉû gim dng chlorua ra khi tãú bo E. Sỉû gim hoảt âäüng ca båm Na+ K+ ATPase 32. Sỉû måí kãnh Ca+ cháûm åí mng tãú bo cå tim l åí giai âoản A. Khỉí cỉûc B. Tại cỉûc C. Âiãûn thãú mng lục nghè D. Bçnh ngun E. Phán cỉûc 33. Cạc cháút cọ tạc dng lãn âiãưu ha huút ạp do cọ tạc âäüng lãn mảch mạu v âäưng thåìi tạc âäüng lãn tại háúp thu åí äúng tháûn l A. Epinephrin v Norepinephrin B. Prostaglandin v ANF C. Angiotensin II v Aldosteron D. Angiotensin II v Vasopressin E. Angiotensin II v Norepinephrin 34. Tạc dủng cọ nghéa nháút ca hãû phọ giao cm lãn hãû tưn hon l trãn A. Sỉïc co ca tim B. Sỉû ân häưi ca mảch mạu C. Sỉïc âãư khạng ca mảch mạu D. Nhëp tim E. Cáu B v D âụng 35. Sỉû kêch thêch giao cm s gáy bi tiãút A. Epinephrin B. Norepinephrin C. Dopamin v Serotonin D. Acetylcholin E. Chè cọ cáu C v D l sai 36. Khi gàõng sỉïc täúi âa, thãø têch täúng mạu tám thu cọ thãø âảt .so våïi bçnh thỉåìng Luu hanh noi bo Suu tm YHDP 08-14Trừc nghióỷm Bọỹ mọn Sinh lyù Lu hnh ni b 7 laỡ Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 8 A. 100 ml; 60 ml B. Gáúp ba; 70 ml C. 130 ml; 70 ml D. 150 ml; 60 ml E. Gáúp hai; 60 ml 37. Trong chu k tim, hoảt âäüng ca hãû thäúng van nhé tháút v van âäüng mảch âọng måí v phủ thüc A. Cng lục; ạp lỉûc qua van B. Ngỉåüc nhau; ạp lỉûc trỉåïc v sau van C. Cng lục; ạp lỉûc tháút trại D. Cng lục; ạp lỉûc âäüng mảch E. Ngỉåüc nhau; ạp lỉûc tám tháút 38. Cạc phn xả gim ạp v phn xả tim - tim A. Xy ra thỉåìng xun trong cå thãø B. Xút hiãûn khi bãûnh l C. Nhàòm âiãưu ho ạp lỉûc âäüng mảch D. Chè cọ åí ngỉåìi bçnh thỉåìng E. Cáu A v D âụng 39. Hãû phọ giao cm giỉỵ vai tr ch úu åí trảng thại , ngỉåüc lải, hãû giao cm lải âọng vai tr quan trng khi . A. Ng; hoảt âäüng B. Khäng hoảt âäüng; thay âäøi tỉ thãú ngåi; váûn cå l; bãûnh l E. Táút c âãưu sai 40. Qui lût Frank-Starling A. Nọi lãn nh hỉåíng ca hãû giao cm lãn tim B. Nọi lãn kh nàng co bọp ca tám tháút C. Nọi lãn sỉû tỉû âiãưu ha hoảt âäüng ca tim D. Nọi lãn kh nàng nháûn mạu thç tám trỉång E. Khäng cn khi bë suy tim Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 9 41. Sỉû kêch thêch phọ giao cm gàûp trong A. Phn xả màõt- tim khi áún nhn cáưu thäng qua dáy X vãư hnh no B. Phn xả tim-tim nhàòm ngàn sỉû ỉï mạu åí nhé phi C. Phn xả gim ạp do tàng ạp sút trong quai âäüng mảch ch D. Phn xả gim ạp do tàng ạp sút trong nhé phi E. Cáu A v C l âụng 42. Huút ạp âäüng mảch A. Tè lãû thûn våïi sỉïc cn mảch mạu v lỉu lỉåüng tim B. Tè lãû thûn våïi lỉu lỉåüng tim v âỉåìng kênh âäüng mảch C. .Phủ thüc vo sỉïc co ca cå tim D. Tè lãû thûn våïi bạn kênh mảch mạu E. Cáu C v D âụng 43. Huút ạp trung bçnh A. L trung bçnh cäüng giỉỵa Huút ạp täúi âa v Huút ạp täúi thiãøu B. L hiãûu säú giỉỵa Huút ạp täúi âa v Huút ạp täúi thiãøu C. Phủ thüc vo sỉïc co ca cå tim D. L trung bçnh cạc ạp sút mạu âo âỉåüc trong mảch nhàòm âm bo lỉu lỉåüng E. Phủ thüc vo huút ạp tám trỉång 44. úu täú ch úu tảo nãn sỉïc cn ngoải biãn ton bäü A. Hãû tiãøu âäüng mảch B. Hãû âäüng mảch C. Såüi cå trån tảo nãn tênh co thàõt åí mảch mạu D. Hoảt âäüng hãû giao cm E. Hoảt âäüng ca cạc cå thàõt tiãưn mao mảch 45. Huút ạp gim trong trỉåìng håüp A. Táưn säú tim 140 láưn/phụt, . B. Nhëp tim C. Kh nàng co ca tim D. Lỉu lỉåüng tim Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 14 E. Vë trê tim trong. thåí ra nhëp tim gim B. Khi hêt vo nhëp tim gim v thåí ra nhëp tim tàng C. Hoảt âäüng hä háúp khäng liãn quam âãún nhëp tim D. Khi hêt vo nhëp tim khäng thay - Xem thêm -Xem thêm Trắc nghiệm sinh lý tim mạch, Trắc nghiệm sinh lý tim mạch,
CRP là 1 protein pha cấp có giá trị để theo dõi kết quả của điều trị trong 1 số bệnh vìA. tồn tại trong huyết thanh dài ngày nên dễ phát hiệnB. tồn tại trong huyết thanh ngắn ngày nên khó phát hiệnC. tăng nhanh sau khi viêm vài giờ và giảm đồng thời với VSD. tăng nhanh sau khi viêm vài giờ và giảm khi hết bệnhE. tất cả đều saitroponin T và I được sử dụng hiệu quả hơn sGOT và CK-MB trong NMCT vìA. TnT và TnI tăng sớm và hạ xuống bình thường chậm hơn sGOT và CK-MBB. TnT và TnI tăng sớm và hạ xuống bình thường nhanh hơn sGOT và CK-MBC. TnT và TnI tăng chậm và hạ xuống bình thường chậm hơn sGOT và CK-MBD. TnT và TnI tăng chậm và hạ xuống bình thường sớm hơn sGOT và CK-MBE. tất cả đều saitìm câu saiA. sợi mỏng actin gồm hai chuỗi xoắn gắn vào tropomyosin, có chức năng như giá đỡB. Dọc theo chuỗi xoắn này cứ mỗi 38 nm lại có gắn thêm 1 phức hợp troponinC. mỗi tiểu đơn vị troponin đc mã hóa bởi 1 gene riêng, TnT và TnI rất đặc hiệu với timD. phức hợp troponin gồm 3 tiểu đơn vị TnT, TnI, TnCE. phần lớn TnT gắn với myofibrincác yếu tố có thể gây tăng homocystein trong máu1. thiếu nicotinamid, pyridoxalphosphate, cyanocobalamin2. thiếu acid folic, biotin, pyridoxal P,3. do thuốc thuốc chống động kinh, thuốc lợi tiểu thiazid, cyclosprorin5. đái tháo đườngChọn tập hợp đúngA. 1,3B. 2,3C. 3,4D 3,5D, 4,5các bệnh lý sau có thể dẫn đến tăng homocystein trong máu1. đái tháo đường 2. cường giáp 3. suy giáp4. suy tuyến yên 5. thiếu máu hồng cầu tochọn đáp án đúngA. 1,2,4B. 1,3,4C. 1,3,5D. 2,4,5E. 3,4,5troponin có giá trị trong chẩn đoán NMCT do1. tăng khá sớm trong cơn đau thắt ngực2. có thể tiên lượng được tình trạng nặng của bệnh NMCT3. tăng chậm, hạ nhanh sau cơn đau thắt ngực4. có thể xác định đc kích thước ổ nhồi máu5. tăng sớm và hạ nhanh sau cơn đau thắt ngựcchọn đáp án đúngA. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 2,4,5D. 1, 2,5 E. tất cả đều sai
1. Tiếng tim thứ nhất là do A. Đĩng van nhĩ-thất B. Sự rung của tâm thất trong thì tâm thu C. Đĩng van hai lá D. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ E. Câu A và B đều đúng 2. So sánh chu kỳ hoạt động của tim trên tâm động đồ 1 và chu kỳ hoạt động của tim trên lâm sàng 2 A. Hai chu kỳ hồn tồn trùng nhau B. 1 dài hơn 2 C. 1 ngắn hơn 2 D. 1 khơng tính đến tâm nhĩ thu, cịn 2 cĩ tính đền E. 2 khơng tính đến tâm nhĩ thu, cịn 1 cĩ tính đền 3. Tâm thất trái cĩ thành dày hơn thất phải vì A. Nĩ phải tống máu với tốc độ cao hơn B. Nĩ chứa nhiều máu hơn C. Tim nghiêng sang trái trong lồng ngực D. Nĩ phải tống máu với áp suất cao hơn E. Nĩ phải tống máu qua lổ hẹp là van tổ chim 4. Thể tích cuối tâm trương A. Bị giảm nếu van động mạch chủ bị hẹp B. Lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thu C. Phụ thuộc vào lượng máu về tâm nhĩ D. Phụ thuộc hồn tồn vào nhĩ thu E. Các câu trên đều đúng 5. Tiếng tim thứ hai là do A. Sự dội trở lại của máu động mạch sau khi van động mạch đĩng B. Máu rĩt nhanh xuống tâm thất kỳ tâm trương C. Đĩng van động mạch chủ D. Đĩng các van bán nguyệt E. Câu A và D đều đúng Lưu hănh nội bộ 2 6. Sự kích thích cơ tim chỉ cĩ thể tạo nên sự đáp ứng khi A. Kích thích với cường độ tối đa B. Kích thích đạt đến ngưỡng và vào thời kỳ trơ tương đối C. Kích thích vào giai đoạn tâm trương D. Kích thích vào thời kỳ trơ tuyệt đối E. Tất cả đều sai 7. Tâm thất thu A. Là giai đoạn co cơ đẳng trường B. Là nguyên nhân gây ra các tiếng T1 và T2 C. Làm đĩng van nhĩ-thất và mở van tổ chim D. Là giai đoạn dài nhất trong một chu kỳ hoạt động của tim E. Chấm dứt đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ hai 8. Khoang tim đĩng vai trị chủ yếu trong chu kỳ tim là A. Tâm nhĩ và tâm thất B. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái C. Tâm thất trái D. Tồn tâm thất E. Tâm thất phải 9. Thành phần đặc biệt của mơ tim tạo nên tính tự động của tim A. Nút xoang B. Nút nhĩ thất C. Hệ thống dẫn truyền D. Bộ nối nhĩ thất E. Tế bào cơ nhĩ 10. Tính chất sinh lý nào cĩ tác dụng bảo vệ tim A. Tính hưng phấn B. Tính tự động C. Tính dẫn truyền D. Tính trơ tương đối E. Tính trơ cĩ chu kỳ 11. Đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ nhất thì Lưu hănh nội bộ 3 C. Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu D. Nhĩ bắt đầu co, thất đang tống máu E. Thất đang co 12. Cơ tim đặc trưng bởi A. Tính hợp bào B. Dẫn truyền điện thế rất nhanh qua các cầu nối C. Các bĩ cơ vân và cơ trơn cùng hoạt động D. Sự co bĩp đồng nhất E. Câu A và B đúng 13. Mơ tim cĩ khả năng phát xung bất thường được gọi là A. Ổ ngoại vị B. Mơ hoại tử C. Cầu Kent D. Tăng tính tự động E. Tất cả đều đúng 14. Sự đĩng van hai lá và ba lá xảy ra do A. Sự giãn của mạng Purinje B. Sự co rút của các cột cơ C. Nhĩ co D. Sự chênh lệch áp suất giữa nhĩ và thất E. Câu a và c đúng 15. Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời kỳ bắt đầu đĩng van nhĩ thất cho đến cuối kỳ đĩng van động mạch, phù hơûp với giai đoạn A. Tâm nhĩ thu B. Tâm nhĩ giãn C. Tâm thất thu D. Tâm thất giãn E. Câu B và C đúng 16. Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ hai A. Nhĩ đang giãn, thất đã giãn hồn tồn B. Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn C. Thất đang co, nhĩ bắt đầu co D. Nhĩ bắt đầu co, thất đang giãn E. Nhĩ bắt đầu co Lưu hănh nội bộ 4 A. Co đẳng trường B. Sự tống máu nhanh C. Cuối tâm trương D. Giãn đẳng trường E. Đầy thất nhanh 18. Tính tự động của tim thể hiện trên A. Hoạt động của nút xoang B. Hệ thống nút C. Hoạt động của sự dẫn truyền nhĩ-thất D. Hoạt động của tế bào cơ nhĩ và cơ thất E. Tồn bộ trái tim 19. Sự chênh lệch áp suất giữa tim và động mạch chủ là ở A. Thất trái trong thời kỳ tâm trương B. Thất trái trong thời kỳ tâm thu C. Thất phải trong thời kỳ tâm trương D. Thất phải trong thời kỳ tâm trương E. Nhĩ trái trong thì tâm thu 20. Thời kỳ trơ đối với cơ nhĩ và đối với cơ thất theo thứ tự như sau A. 0,02giây ; 0,3giây B. 0,3giây; 0,3giây C. 0,15giây; 0,3giây D. 0,02giây; 3,0giây E. 0,15giây; 3,0giây 21. Tần số co tối đa của nhĩ. . . . .tần số của tâm thất, do sự khác nhau về. . . . . . . A. Lớn hơn; tốc độ dẫn truyền B. Lớn hơn; thời kỳ trơ C. Nhỏ hơn; tốc độ dẫn truyền D. Nhỏ hơn; thời kỳ trơ E. Tất cả câu trả lời trên đều sai 22. Thời gian co của thất chủ yếu phụ thuộc vào A. Thời gian của điện thế hoạt động B. Tính tự phát nhịp nội tại của tim C. Điện thế màng khi nghỉ D. Hoạt động của hệ thần kinh thực vật E. Vận tốc lan truyền điện thế 23. Thời kỳ của chu chuyển tim từ khi đĩng van nhĩ thất cho đến khi đĩng van động mạch phù hợp với giai đoạn Lưu hănh nội bộ 5 C. Nhĩ trương D. Tâm trương E. Câu B và C đúng 24. Tim nhận máu từ A. Mạch vành, thời kỳ tâm trương B. Mạch vành và máu thấm từ các buồng tim C. Mạch vành và từ các tĩnh mạch Thebeus D. Mạch vành và từ xoang vành E. Tất cả đều đúng 25. Tế bào............ đều cĩ khả năng phát xung trong điều kiện bệnh lý, mặc dù tế bào...............vẫn hoạt động bình thường A. Cơ nhĩ; nút nhĩ thất B. Cơ tim; nút xoang C. Hệ thống dẫn truyền; cơ tim D. Cơ thất; nút nhĩ thất E. Tất cả đều sai 26. Trong pha co đẳng tích của chu chuyển tim, hoạt động các van như sau A. Van nhĩ thất mở, van động mạch đĩng B. Cả hai hệ thống van đều mở C. Cả hai đều đĩng D. Van nhĩ thất đĩng, van động mạch mở E. Tất cả các câu trên đều sai 27. Thể tích tống máu tâm thu trung bình. . . . . . . ml và xấp xỉ. . . . . . . lần thể tích cuối tâm trương A. 50; 1 B. 70; 0,5 C. 200; 0,2 D. 5; 0,2 E. 70; 1 28. Thân nhiệt tăng gây. . . . . . . nhịp tim, do tính thấm của màng tế bào cơ tim đối với các cation. . . . . . . . A. Tăng; tăng B. Tăng; giảm C. Gỉam; tăng D. Gỉam; giảm E. Tăng; khơng thay đổi 29. Vận tốc dẫn truyền xung động trong sợi cơ thất là Lưu hănh nội bộ 6 A. 0,03-0,05 m/s B. 0,3-0,5m/s C. 1,5-4m/s D. 5-25m/s E. 2-5m/s 30. Thành phần mơ tim cĩ vận tốc dẫn truyền nhanh nhất là A. Mạng Purkinje B. Nút nhĩ-thất C. Cơ nhĩ D. Cơ thất E. Bộ nối từ nút nhĩ-thất đến bĩ His 31. Pha 4 trong điện thế hoạt động của tế bào nút xoang được sinh ra bởi A. Sự tăng dịng Natri đi vào tế bào B. Sự giảm dịng Kali đi ra khỏi tế bào C. Sự tăng hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase D. Sự giảm dịng chlorua ra khỏi tế bào E. Sự giảm hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase 32. Sự mở kênh Ca+ chậm ở màng tế bào cơ tim là ở giai đoạn A. Khử cực B. Tái cực C. Điện thế màng lúc nghỉ D. Bình nguyên E. Phân cực 33. Các chất cĩ tác dng lên điều hịa huyết áp do cĩ tác động lên mạch máu và đồng thời tác động lên tái hấp thu ở ống thận là A. Epinephrin và Norepinephrin B. Prostaglandin và ANF C. Angiotensin II và Aldosteron D. Angiotensin II và Vasopressin E. Angiotensin II và Norepinephrin 34. Tác dụng cĩ ý nghĩa nhất của hệ phĩ giao cảm lên hệ tuần hồn là trên A. Sức co của tim B. Sự đàn hồi của mạch máu C. Sức đề kháng của mạch máu D. Nhịp tim E. Câu B và D đúng 35. Sự kích thích giao cảm sẽ gây bài tiết A. Epinephrin B. Norepinephrin C. Dopamin và Serotonin D. Acetylcholin E. Chỉ cĩ câu C và D là sai Lưu hănh nội bộ 7 là.......... Lưu hănh nội bộ 8 A. 100 ml; 60 ml B. Gấp ba; 70 ml C. 130 ml; 70 ml D. 150 ml; 60 ml E. Gấp hai; 60 ml 37. Trong chu kỳ tim, hoạt động của hệ thống van nhĩ thất và van động mạch đĩng mở................và phụ thuộc.............. A. Cùng lúc; áp lực qua van B. Ngược nhau; áp lực trước và sau van C. Cùng lúc; áp lực thất trái D. Cùng lúc; áp lực động mạch E. Ngược nhau; áp lực tâm thất 38. Các phản xạ giảm áp và phản xạ tim - tim A. Xảy ra thường xuyên trong cơ thể B. Xuất hiện khi bệnh lý C. Nhằm điều hồ áp lực động mạch D. Chỉ cĩ ở người bình thường E. Câu A và D đúng 39. Hệ phĩ giao cảm giữ vai trị chủ yếu ở trạng thái............, ngược lại, hệ giao cảm lại đĩng vai trị quan trọng khi................. A. Ngủ; hoạt động B. Khơng hoạt động; thay đổi tư thế ngơi; vận cơ lý; bệnh lý E. Tất cả đều sai 40. Qui luật Frank-Starling A. Nĩi lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim B. Nĩi lên khả năng co bĩp của tâm thất C. Nĩi lên sự tự điều hịa hoạt động của tim D. Nĩi lên khả năng nhận máu thì tâm trương E. Khơng cịn khi bị suy tim Lưu hănh nội bộ 9 41. Sự kích thích phĩ giao cảm gặp trong A. Phản xạ mắt- tim khi ấn nhãn cầu thơng qua dây X về hành não B. Phản xạ tim-tim nhằm ngăn sự ứ máu ở nhĩ phải C. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động mạch chủ D. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong nhĩ phải E. Câu A và C là đúng 42. Huyết áp động mạch A. Tỉ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim B. Tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch C. .Phụ thuộc vào sức co của cơ tim D. Tỉ lệ thuận với bán kính mạch máu E. Câu C và D đúng 43. Huyết áp trung bình A. Là trung bình cộng giữa Huyết áp tối đa và Huyết áp tối thiểu B. Là hiệu số giữa Huyết áp tối đa và Huyết áp tối thiểu C. Phụ thuộc vào sức co của cơ tim D. Là trung bình các áp suất máu đo được trong mạch nhằm đảm bảo lưu lượng E. Phụ thuộc vào huyết áp tâm trương 44. Yếu tố chủ yếu tạo nên sức cản ngoại biên tồn bộ A. Hệ tiểu động mạch B. Hệ động mạch C. Sợi cơ trơn tạo nên tính co thắt ở mạch máu D. Hoạt động hệ giao cảm E. Hoạt động của các cơ thắt tiền mao mạch 45. Huyết áp giảm trong trường hợp A. Tần số tim < 60 lần/phút B. Giảm đường kính động mạch C. Giảm lưu lượng tim D. Thay đổi tư thế E. Tất cả đều đúng Lưu hănh nội bộ 10 46. Huyết áp cĩ xu hướng tăng ở người gia tăng trọng lượng do A. Tăng chiều dài mạch máu B. Tăng cholesterol máu C. Tăng thể tích máu D. Giảm khả năng đàn hồi mạch máu E. Tăng lưu lượng tim 47. Sự tập luyện thể dục thể thao đều đặn đem lại lợi ích sau A. Giảm huyết áp B. Giảm stress C. Phát triển hệ cơ D. Tăng thể tích tống máu tâm thu E. Tất cả đều đúng 48. Cơ chế trao đổi chất qua mao mạch chủ yếu là A. Cơ chế ẩm bào B. Vận chuyển chủ động C. Nhờ các kênh vận chuyển D. Khuếch tán thụ động E. Tất cả đều sai 49. Áp suất keo của huyết tương A. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch B. Tăng cao nhất trong mao tĩnh mạch C. Gỉam rõ trong mao động mạch D. Gỉam dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch E. Tất cả đều sai 50. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho Các giai đoạn co, giãn và hoạt động điện của cơ tim A. Phụ thuộc vào hoạt động của thần kinh giao cảm B. Bị rút ngắn khi nhịp tim nhanh C. Phụ thuộc vào sức co của sợi cơ tim D. Kéo dài khi nhịp tim nhanh Lưu hănh nội bộ 11 51. Thể tích máu vào nhĩ phải mỗi phút phụ thuộc vào A. Qui luật Frank-Starling B. Các yếu tố tuần hồn ngoại vi C. Áp suất động mạch D. Sức cản động mạch phổi E. Tự điều hịa 52. Sự tự điều hịa lưu lượng máu đến tổ chức cơ quan nào đĩ là do A. Sự kiểm sốt tại chỗ B. Phản xạ giao cảm C. Trung tâm vận mạch D. Nội tiết tố E. Nhu cầu của tổ chức hoặc cơ quan đĩ 53. Huyết áp tâm thu ở người trưởng thành khoảng. . . . . . . .mmHg, phù hợp với áp lực trung bình là. . . . . . . . mmHg A. 80; 40 B. 100; 40 C. 120; 40 D. 80; 20 E. 120; 90 54. Chọn câu trả lời đúng nhất về huyết áp Huyết áp tăng khi A. Nhịp tim nhanh B. Lưu lượng tim tăng C. Độ quánh máu tăng D. Tuổi già E. Các câu trên đều đúng 55. Những chất cảm thụ hĩa học chémorécepteurs, rất nhạy cảm với nồng độ oxygen. . .. . . . . . . , cũng như đối với nồng độ ion hydro. . . . . A. Tăng; tăng B. Tăng; giảm C. Gỉam; tăng D. Gỉam; giảm Lưu hănh nội bộ 12 E. Tăng; bình thường 56. Áp suất thủy tĩnh của huyết tương A. Tăng dần từ tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch B. Gỉam rõ trong khu vực mao tĩnh mạch C. Gỉam rõ trong khu vực mao động mạch D. Gỉam dần từ tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch E. Gỉam dần từ tiểu động mạch rồi tăng dần lên ở đầu tiểu tĩnh mạch 57. Dịch trong khoảng kẽ vào lịng mạch tăng lên A. Do tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch B. Do giảm áp suất thủy tĩnh ở mao động mạch và tăng áp suất keo C. Do giảm áp suất thủy tĩnh ở mao động mạch D. Do tăng áp suất keo ở mao tĩnh mạch E. Do giảm áp suất máu tĩnh mạch 58. Tuần hồn phổi và tuần hồn hệ thống cĩ những tính chất sau, ngoại trừ A. Đều là tuần hồn chức phận và dinh dưỡng B. Vận chuyển khí và dưỡng chất đến các tổ chức C. Vận chuyển và trao đổi khí ớ phổi D. Phụ thuộc vào sức bơm của tim và sức cản của hệ mạch E. Lưu lượng máu vào hai vịng tuần hồn là bằng nhau 59. Nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim vì A. Nhịp phát xung cao nhất B. Tạo các xung động điện thế C. Do hệ thần kinh thực vật chi phối D. Ở vị trí cao nhất trong tim E. Tất cả đều sai 60. Vị trí dẫn nhịp bình thường ở tim người là A. Nút nhĩ thất B. Thân bĩ His C. Nút xoang nhĩ D. Bĩ His Lưu hănh nội bộ 13 E. Sợi purkinje 61. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động, đơü dẫn kênh nào sau là lớn nhất A. Kênh Natri B. Kênh kali C. Kênh canxi và kênh natri D. Kênh canxi E. Kênh clor 62. Pha khử cực của tế bào nút xoang là do A. Tính tự động của hệ thống nút B. Sự đi vào tế bào của dịng natri C. Sự trao đổi của ion natri và canxi D. Hoạt động của bơm natri-kali E. Sự tích luỹ kali trong tế bào nhiều 63. Sự lan truyền điện thế động nhanh nhất trong tim là ở A. Cơ thất B. Cơ nhĩ C. Bộ nối D. Sợi Purkinje E. Nút xoang 64. Cơ tim khơng thể co cứng theo kiểu uốn ván vi lý do A. Hệ thần kinh thực vật ngăn sự lan truyền nhanh của điện thế động
trắc nghiệm sinh lý tim mạch